Máy nén Copeland
Chuyên mục: Sản PhẩmMáy nén lạnh Copeland được biết đến là một trong những máy được nhiều khách hàng lựa chọn hiện nay. Vậy tính năng của sản phẩm là gì? Nên mua máy ở đâu chất lượng với giá hợp lý?
Máy nén copeland thường được sử dụng cho kho lạnh bảo quản các loại thực phẩm đông, bảo quản trái cây, rau củ, hoa quả, … ở nhiệt độ từ -20 độ C đến +20 độ C
Nội Dung Chính:
Giới thiệu về máy nén Copeland
Máy nén lạnh Copeland được nhập khẩu chính hãng, máy nén sản xuất tại Nhà máy Emerson Thái Lan, Trung Quốc có đầy đủ giấy tờ CO CQ rõ ràng, minh bạch, là sản phẩm được nhiều khách hàng tín nhiệm sử dụng trên thế giới.
Copeland – Emerson là một thương hiệu hàng đầu thế giới trong việc cung cấp thiết bị, giải pháp trong các hệ thống lạnh. Đặc biệt với việc tìm ra được công nghệ máy nén xoắn ốc vào năm 1987, Copeland – Emerson đã mở ra một giai đoạn mới, giải quyết vấn đề hiệu suất năng lượng.
Máy nén xoắn ốc Copeland là loại máy nén dạng xoắn ốc với nguyên lý dùng 2 đĩa xoắn ốc lồng vào nhau để nén môi chất lạnh, giúp cho máy nén xoắn ốc copeland(scroll) dễ dàng đạt được hiệu suất tương đối cao.
Ngoài ra các thành phần xoắn ốc có thể tách ra được các giọt trong tác nhân lạnh loại bỏ ứng suất cao trong các kết quả là tăng độ bền cho máy.
Máy nén lạnh Copeland là nhãn hiệu của Mỹ nổi tiếng trên thế giới với dòng sản phẩm đặc trưng là máy nén xoắn ốc (scroll) công nghệ cao. Có 4 Loại máy nén Copeland thông dụng:
- Quantum
- Quest
- Summit
- Specter
===>>> Xem thêm : máy nén Bitzer
Ưu điểm chính của dòng máy nén COPELAND:
- Tối ưu với ứng dụng cho hệ điều hòa Chiller
- Emerson chuyên nghiệp trong việc thiết kế cho phép kết nối các máy nén song song thành 1 hệ thống hiệu suất cao, giúp đảm bảo đáp ứng nhu cầu công suất lớn.
- Rất ít chi tiết chuyển động và chuyển động theo chuyển động xoắn ốc.
- Thiết kế chuyển động tịnh tiến và ly tâm của 2 đĩa xoắn ốc giúp cho máy nén xoắn ốc Copeland chịu được ngập lỏng cao.
- Khả năng giao tiếp hệ thống bằng việc sử dụng máy nén như một thiết bị cảm biến.
- Hiệu suất cao hơn máy nén piston từ 15% đến 20%.
- Nhiều loại có sẵn sử dụng nguồn điện 1 hoặc 3 pha 50Hz với công suất lạnh từ 17,500 đến 364,000BTU/H (2.ohp — 30hp).
- Tiếng ồn thấp và dao động của dòng gas nén nhỏ.
- Hoạt động ở tải đỉnh.
- Hoạt động ổn định.
- Kéo dài tuổi thọ động cơ và máy nén cao.
- Kích thước nhỏ gọn chiếm ít diện tích khi lắp đặt.
- Có thể khởi động ở bất kì phụ tải nào của hệ thống.
- Sử dụng dòng gas: R22, R404a, R134a.
Thông số kỹ thuật:
- Máy nén Copeland, Công suất từ 2HP – 15HP
- Hiệu máy nén lạnh Copeland (Thái Lan)
- Điện áp: 220V–380V/3PH/50Hz
- Dùng máy nén piston loại kín. Ga lạnh: R404A, R507A, R22, R134a, R407C…
- Tính thẩm mỹ cao, thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm không gian, lắp đặt dễ dàng và thuận lợi
ỨNG DỤNG:
- Giải nhiệt các dây chuyền sản xuất trong công nghiệp
- Lắp đặt cho hệ thống điều hòa cao ốc, nhà xưởng
- Sử dụng cho kho lạnh rau, củ, quả, thực phẩm, …
CÁC MODEL MÁY NÉN LẠNH COPELAND:
Model |
Công suất |
Công suất lạnh |
Nhiệt độ |
Gas lạnh |
ZB21KQ-TFD-558 |
3.0 HP |
6.20 kW tại Te = – 5°C |
– 12°C đến + 10°C |
R22 |
ZB76KQ-TFD-524 |
10 HP |
21.70 kW tại Te = – 5°C |
– 12°C đến + 10°C |
R22 |
ZB114KQ-TFD-524 |
15 HP |
31.40 kW tại Te = – 5°C |
– 12°C đến + 10°C |
R22 |
ZB38KQE-TFD-524 |
5.0 HP |
5.10 kW tại Te = – 25°C |
– 25°C đến + 5°C |
R404 |
ZB76KQE-TFD-551 |
10 HP |
10.9 kW tại Te = – 25°C |
– 25°C đến + 5°C |
R404 |
ZSI06KQE-TFM-527 |
2.0 HP |
R404 |
||
ZSI11KQE-TFM-527 |
3.5 HP |
R404 |
||
ZSI14KQE-TFM-527 |
4.0 HP |
R404 |
||
ZSI15KQE-TFM-527 |
5.0 HP |
R404 |
||
ZSI18KQE-TFM-537 |
6.0 HP |
R404 |
||
ZSI21KQE-TFM-537 |
7.0 HP |
R404 |
||
ZX15KCE-TFD-524 |
2.0 HP |
R404 |
||
ZX30KCE-TFD-558 |
4.0 HP |
R404 |
||
ZX51KCE-TFD-558 |
7.5 HP |
R404 |
Các model dòng máy nén copeland ZB
Model | Công suất | Công suất lạnh | Nhiệt độ kho | Gas lạnh |
ZB15KQ(E) | 2 HP | 4.175 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB19KQ(E) | 2.5 HP | 5.050 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB21KQ(E) | 3 HP | 6.050 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB26KQ(E) | 3.5HP | 7.050 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB29KQ(E) | 4 HP | 8.200 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB38KQ(E) | 5 HP | 10.350 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB45KQ(E) | 6 HP | 12.100 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB48KQ(E) | 7 HP | 13.275 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB58KQ(E) | 8 HP | 16.025 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB66KQ(E) | 9 HP | 19.950 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB76KQ(E) | 10 HP | 21.375 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB88KQ(E) | 12 HP | 23.500 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB95KQ(E) | 13 HP | 26.150 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
ZB114KQ(E) | 15 HP | 31.150 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +15°C | R22/R404 |
Các model dòng máy nén copeland ZR
Model | Công suất | Công suất lạnh | Nhiệt độ kho | Gas lạnh |
ZR24K3-PFJ | 2 HP | 4.050 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR26K3-PFJ | 2.2 HP | 4.300 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR30KM/K3-PFZ/TFD | 2.5 HP | 5.000 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR36K3-TFD | 3 HP | 6.100 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR40K3-TFD | 3.3 HP | 6.700 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR42K3-TFD | 3.5HP | 7.050 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR48KC-TFD | 4 HP | 8.400 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR54KE-TFD | 4.5 HP | 9.300 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR57KE-TFD | 4.8 HP | 9.740 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR61KE-TFP | 5.08 HP | 10.250 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR68KCE-TFD | 5.7 HP | 11.600 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR72KCE-TFD | 6 HP | 12.350 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR81KC(E)-TFD | 6.8 HP | 13.850 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR84KC(E)-TFD | 7 HP | 14.450 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR94KC(E)-TFD | 8 HP | 16.200 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR108KC(E)-TFD | 9 | 18.700 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR125KC(E)-TFD | 10.4 | 22.000 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
ZR144KC(E)-TFD | 12 | 24.900 Watt (tc = +450C, te = -50C) | -5°C đến +20°C | R22/R407C/R134a |
Các model dòng máy nén copeland ZSI
Model | Công suất | Công suất lạnh | Nhiệt độ kho | Gas lạnh |
ZSI06KQ(E) | 2 HP | 2.010 Watt (tc = +450C, te = -250C) – 50Hz@1Phase | -20°C đến -5°C | R22/R404A/507 |
ZSI06KQ(E) | 2 HP | 1.870 Watt (tc = +450C, te = -250C) – 50Hz@3Phase | -20°C đến -5°C | R22/R404A/507 |
ZSI09KQ(E) | 3 HP | 2.640 Watt (tc = +450C, te = -250C) – 50Hz@3Phase | -20°C đến -5°C | R22/R404A/507 |
ZSI11KQ(E) | 3.5 HP | 3.350 Watt (tc = +450C, te = -250C) – 50Hz@3Phase | -20°C đến -5°C | R22/R404A/507 |
ZSI14KQ(E) | 4 HP | 4.190 Watt (tc = +450C, te = -250C) – 50Hz@3Phase | -20°C đến -5°C | R22/R404A/507 |
ZSI15KQ(E) | 5 HP | 4.820 Watt (tc = +450C, te = -250C) – 50Hz@3Phase | -20°C đến -5°C | R22/R404A/507 |
ZSI18KQ(E) | 6 HP | 5.900 Watt (tc = +450C, te = -250C) – 50Hz@3Phase | -20°C đến -5°C | R22/R404A/507 |
ZSI21KQ(E) | 7.5 HP | 6.580 Watt (tc = +450C, te = -250C) – 50Hz@3Phase | -20°C đến -5°C | R22/R404A/507 |
Đơn vị lắp đặt kho lạnh bảo quản chất lượng uy tín bậc nhất tại Hà Nội
Điện lạnh Biển Bạc vẫn được biết đến là một trong số ít những đơn vị thi công kho lạnh chuyên nghiệp.Chưa kể đến chi phí lắp đặt tại Biển Bạc còn hết sức tối ưu giúp người dùng có nhu cầu tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể.
Nếu quý khách có bất kỳ thắc mắc cần được giải đáp hoặc cần tìm đến đơn vị thi công lắp đặt kho lạnh bảo quản. Hãy liên hệ với chúng tôi. Để nhân viên kỹ thuật có thể đến tận nơi khảo sát và tư vấn cho lắp đặt hệ thống kho lạnh cho bạn.
==>>> Xem thêm: Địa chỉ đơn vị thi công, lắp đặt kho lạnh tại Hà Nội – Điện Lạnh Biển Bạc
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Hotline: 0926 381 999 để được tư vấn miễn phí 24/7. Xin trân trọng cảm ơn!
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH BIỂN BẠC
Địa chỉ : Số 812 & 1057, đường Phúc Diễn, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Mã số thuế: 0106802243
Hotline: 0926 381 999
Điện thoại: 02462 543 777