Dàn lạnh công nghiệp
Chuyên mục: Sản Phẩm, Kho LạnhDàn lạnh công nghiệp được lắp đặt ở trong các kho lạnh được gọi là thiết bị bay hơi có kết cấu ống, kiểu cánh. Không khí chuyển động ở bên ngoài dưới tác nhân lạnh sẽ sôi sôi lên và trao đổi nhiệt môi trường xung quanh.
Dàn lạnh công nghiệp hay còn gọi là dàn bay hơi là bộ phận cực kỳ quan trọng trực tiếp hạ nhiệt độ trong kho xuống ngưỡng nhất định để bảo quản sản phẩm.
Điện Lạnh Biển Bạc nhập khẩu và phân phối là dàn lạnh công nghiệp cao cấp với hiệu quả làm lạnh và chất lượng vào lắp đặt kho lạnh được đánh giá cao và trở thành xu thế lựa chọn khi có nhu cầu thi công kho lạnh. Một phần dễ lắp đặt, một phần quan trọng hơn là chất lượng và hiệu quả làm lạnh tuyệt vời.
Nội Dung Chính:
Các loại dàn lạnh công nghiệp trên thị trường hiện nay
1.Dàn lạnh kho lạnh Kueba – Đức
Dàn lạnh công nghiệp của tập đoàn lạnh KUEBA – GEA – Đức tiếp tục đuợc cải tiến không ngừng, mọi thiết kế của dàn nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng. Công suất và kích thước sản phẩm được tối ưu háo nhằm tạo điều kiện thuận tiện trong việc lưu trữ và vận chuyển sản phẩm.
Thông số kỹ thuật dàn lạnh Kueba
- – Điện áp: 230V-380V/1PH-3PH/50Hz
- – Dàn lạnh Kueba (Đức), được lắp ráp tại Trung Quốc
- – Dàn lạnh phù hợp sử dụng cho kho đông & kho mát
- – Môi chất lạnh: R22, R404A, R507A, R134a, ..v..v
- – Dàn lạnh Kueba hoạt động hiệu quả, hiệu xuất cao, độ ồn thấp
- – Dễ dàng vận hành và bảo trì
- – Tính thẩm mỹ cao, thiết kế gọn tiết kiệm không gian, lắp đặt dễ dàng và thuận lợi.
- – Dàn lạnh dòng SPA/SPB xã đá bằng gió, tuy nhiên trường hợp xã đá bằng điện trở thì mã sản phẩm sẽ thêm đuôi SPA”E”***/SPB”E”***
- – Công suất lạnh: Chọn công suất lạnh theo nhiệt độ phòng và DT theo bảng bên dưới
Ứng dụng:
- – Sử dụng cho các phòng chế biến, kho lạnh bảo quản hoa, kho lạnh bảo quản trái cây, bảo quản rượu, kho lạnh thực phẩm, kho lạnh siêu thị, resort, khách sạn,…
- – Sử dụng trong kho lạnh thủy sản vừa và lớn
- – Hầm cấp đông nhanh,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÀN LẠNH KUEBA
Model | Công suất kho mát (Tl1 = 0℃ , DT = 8K) | Công suất kho đông (Tl1 = – 18℃ , DT = 7K) | Diện tích truyền nhiệt | Kích thước & số lượng quạt | Kích thước dàn lạnh |
SPBE011D | 1.28 kW | 1.01 kW | 4.60 m2 | 250 mm x 1 | 810W x 424L x 354H (mm) |
SPBE041D | 2.45 kW | 1.94 kW | 9.10 m2 | 300 mm x 1 | 970W x 421L x 430H (mm) |
SPBE051D | 4.78 kW | 3.78 kW | 13.7 m2 | 400 mm x 1 | 1.180W x 501L x 509H (mm) |
SPBE061D | 5.93 kW | 4.70 kW | 20.4 m2 | 400 mm x 1 | 1.810W x 501L x 509H (mm) |
SPBE071D | 9.22 kW | 6.96 kW | 24.3 m2 | 500 mm x 1 | 1.430W x 592L x 661H (mm) |
SPBE081D | 12.0 kW | 9.05 kW | 36.3 m2 | 500 mm x 1 | 1.430W x 592L x 661H (mm) |
SPBE022D | 3.03 kW | 2.41 kW | 12.2 m2 | 250 mm x 2 | 1.310W x 424L x 354H (mm) |
SPBE032D | 4.05 kW | 3.21 kW | 13.7 m2 | 300 mm x 2 | 1.570W x 421L x 430H (mm) |
SPBE042D | 4.89 kW | 3.88 kW | 18.2 m2 | 300 mm x 2 | 1.570W x 421L x 430H (mm) |
SPBE052D | 9.49 kW | 7.52 kW | 27.3 m2 | 400 mm x 2 | 1.930W x 501L x 509H (mm) |
SPBE062D | 11.7 kW | 9.31 kW | 40.7 m2 | 400 mm x 2 | 1.930W x 501L x 509H (mm) |
SPBE082D | 26.28 kW | 18.14 kW | 72.5 m2 | 500 mm x 2 | 2.430W x 592L x 661H (mm) |
SPBE023D | 4.59 kW | 3.63 kW | 18.2 m2 | 250 mm x 3 | 1.810W x 424L x 352H (mm) |
SPBE043D | 7.31 kW | 5.80 kW | 27.3 m2 | 300 mm x 3 | 2.170W x 421L x 430H (mm) |
SPBE053D | 14.4 kW | 11.4 kW | 41.0 m2 | 400 mm x 3 | 2.680W x 501L x 509H (mm) |
SPBE063D | 17.8 kW | 14.1 kW | 61.1 m2 | 400 mm x 3 | 2.680W x 501L x 509H (mm) |
SPBE073D | 30.86 kW | 21.04 kW | 73.0 m2 | 500 mm x 3 | 3.430W x 592L x 661H (mm) |
SPBE083D | 38.60 kW | 26.33 kW | 108.8 m2 | 500 mm x 3 | 3.430W x 592L x 661H (mm) |
SPBE074D | 41.19 kW | 28.13 kW | 97.1 m2 | 500 mm x 4 | 4.430W x 592L x 661H (mm) |
SPBE084D | 52.87 kW | 36.69 kW | 144.8 m2 | 500 mm x 4 | 4.430W x 592L x 661H (mm) |
2.Dàn lạnh kho lạnh Guentner – Đức
Kho lạnh Biển Bạc n phối dàn lạnh Guentner – Đức nhập khẩu chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu, đa dạng chủng loại và công suất, ứng dụng lắphâp đặt kho lạnh bảo quản thực phẩm, trái cây, hoa, vắc xin, hạt giống…
Dàn lạnh Guentner được sản xuất tại nhà máy Guentner Indonesia.
Dàn lạnh Guentner có các ưu điểm như :
– Sản xuất theo công nghệ hiện đại hàng đầu thế giới.
– Đa dạng chủng loại cho từng loại môi chất: HFC, NH3, CO2, Glycol…
– Quạt có lưu lượng lớn, hiệu suất cao, khoảng cách thổi xa có thể lên 45m.
– Vỏ dàn sơn tĩnh điện chống gỉ,đảm bảo vệ sinh công nghệ thực phẩm
– Ða dạng phương pháp xả đá : gas nóng, điện trở, nước, gió.
Dàn lạnh Guntner được thiết kế cho hầu hết các ứng dụng. Ngoài thiết bị chuẩn, có những tuỳ chọn và phụ kiện đáp ứng nhu cầu của khác hàng. Công suất và kích thước sản phẩm được tối ưu háo nhằm tạo điều kiện thuận tiện trong việc lưu trữ và vận chuyển sản phẩm.
Thông số kỹ thuật dàn lạnh Guntner
- – Dàn Lạnh Guntner xuất sứ tại Đức
- – Dàn lạnh phù hợp sử dụng cho kho đông & kho mát
- – Môi chất lạnh: R22, R404A, R507A, R134a, ..v..v
- – Sản xuất theo công nghệ hiện đại hàng đầu thế giới.
- – Đa dạng chủng loại cho từng loại môi chất: CFC, NH3, CO2, Glycol…
- – Vỏ dàn sơn tĩnh điện chống gỉ, đảm bảo vệ sinh công nghệ thực phẩm.
- – Ða dạng phương pháp xả tuyết: gas nóng, điện trở, nước, gió.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÀN LẠNH GUENTNER
Model | Công suất lạnh (Tl1 = – 8℃ , DT = 8K) | Công suất lạnh (Tl1 = – 25℃ , DT = 7K) | Diện tích truyền nhiệt | Số cánh quạt |
GACCRX031.1/1-70E2192946E | 2.9 kW ~ 1.5 HP | 2.2 kW ~ 2.5 HP | 10.6 m2 | 1 |
GACCRX031.1/2-70E2192896E | 3.4 kW ~ 2.0 HP | 2.7 kW ~ 3.0 HP | 10.6 m2 | 2 |
GACCRX031.1/2-70E2192931E | 4.8 kW ~ 2.5 HP | 3.7 kW ~ 4.0 HP | 15.9 m2 | 2 |
GACCRX031.1/2-70E2192907E | 5.7 kW ~ 3.0 HP | 4.5 kW ~ 5.0 HP | 21.2 m2 | 2 |
GACCRX031.1/2-70E1846000M | 5.7 kW ~ 3.0 HP | 4.5 kW ~ 5.0 HP | 21.2 m2 | 2 |
GACCRX031.1/3-70E2192876E | 7.2 kW ~ 4.0 HP | 5.5 kW ~ 6.0 HP | 23.8 m2 | 3 |
GACCRX031.1/3-70E1845991M | 7.2 kW ~ 4.0 HP | 5.5 kW ~ 6.0 HP | 23.8 m2 | 3 |
GACCRX031.1/4-70E2192902E | 11.5 kW ~ 6.0 HP | 9.1 kW ~ 9.0 HP | 42.4 m2 | 4 |
GACCRX040.1/2-70E2192971E | 11.1 kW ~ 6.0 HP | 9.0 kW ~ 9.0 HP | 39.2 m2 | 2 |
GACCRX040.1/3-70E1846010M | 14.0 kW ~ 7.5 HP | 11.0 kW ~ 11 HP | 44.1 m2 | 3 |
GACCRX050.1/2-70E1845981M | 19.2 kW ~ 10 HP | 15.3 kW ~ 15 HP | 60.5 m2 | 2 |
GACCRX050.1/2-70E2192912E | 23.7 kW ~ 12 HP | 18.4 kW ~ 18 HP | 80.6 m2 | 2 |
GACCRX050.1/2-70E1845980M | 27.2 kW ~ 15 HP | 21.9 kW ~ 20 HP | m2 | 2 |
GACCRX050.1/3-70E2192965E | 35.5 kW ~ 20 HP | 28.6 kW ~ 25 HP | m2 | 3 |
GACCRX050.1/4-70E2192831E | 47.5 kW ~ 25 HP | 36.9 kW ~ 35 HP | m2 | 4 |
3.Dàn lạnh kho lạnh DongHwa Win – Hàn Quốc
Biển Bạc phân phối dàn lạnh công nghiệp Dong Hwa Win nhập khẩu chính hãng tại Hàn Quốc, đa dạng chủng loại và công suất, ứng dụng lắp đặt các loại kho lạnh công nghiệp vừa và nhỏ như: kho lạnh bảo quản thực phẩm, trái cây, hoa, vắc xin, hạt giống…
Dàn lạnh Donghwa Win có các ưu điểm như :
– Sản xuất theo công nghệ hiện đại hàng đầu thế giới.
– Đa dạng chủng loại cho từng loại môi chất: HFC, NH3, CO2, Glycol…
– Quạt có lưu lượng lớn, hiệu suất cao, khoảng cách thổi xa có thể lên 45m.
– Vỏ dàn sơn tĩnh điện chống gỉ,đảm bảo vệ sinh công nghệ thực phẩm
– Ða dạng phương pháp xả đá : gas nóng, điện trở, nước, gió.
Thông số kỹ thuật dàn lạnh Dong Hwa Win
Model | Công suất lạnh (Tl1 = -10℃ , DT = 7K) | Lưu lượng gió | Diện tích truyền nhiệt | Số lượng cánh quạt |
DUS-020E | 1.8 kW | 2250 m3/h | 6.6 m2 | 400 mm x 1 |
DUS-030E | 2.4 kW | 2250 m3/h | 8.8 m2 | 400 mm x 1 |
DUS-050E | 4.1 kW | 4500 m3/h | 14.7 m2 | 400 mm x 2 |
DUS-075E | 6.9 kW | 6500 m3/h | 25.1 m2 | 400 mm x 2 |
DUS-100E | 10.4 kW | 6500 m3/h | 37.6 m2 | 450 mm x 2 |
DUS-120E | 13.1 kW | 7500 m3/h | 47.2 m2 | 500 mm x 2 |
DUS-150E | 15.7 kW | 7500 m3/h | 56.7 m2 | 500 mm x 2 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÀN LẠNH DONG HWA WIN:
- Sản xuất theo công nghệ hiện đại hàng đầu thế giới.
- Đa dạng chủng loại cho từng loại môi chất: HFC, NH3, CO2, Glycol…
- Quạt có lưu lượng lớn, hiệu suất cao, khoảng cách thổi xa có thể lên 45m.
- Vỏ dàn sơn tĩnh điện chống gỉ,đảm bảo vệ sinh công nghệ thực phẩm.
- Ða dạng phương pháp xả đá : gas nóng, điện trở, nước, gió.
4.Dàn lạnh kho lạnh ACR – Trung Quốc
Dàn lạnh AC&R với dãy công suất đa dạng từ 1/2 HP tới 12 HP, ứng dụng lắp đặt kho lạnh bảo quản thực phẩm, trái cây, hoa, vắc xin, hạt giống…
– Chất lượng đạt tiêu chuẩn Châu Âu.
– Đa dạng chủng loại và công suất
– Ứng dụng trong kho lạnh, các ngành chế biến thủy hải sản, thực phẩm…
Ưu điểm dàn lạnh ACR:
- Vỏ thép của dàn lạnh AC&R mạ kẽm sơn phủ Epoxy chống ăn mòn/ Galvanised Steel casing with epoxy plastic painting for anti corrosion.
- Bộ trao đổi nhiệt hiệu suất cao/ Efficient heat exchanger.
- Động cơ quạt chạy ổn định và độ ồn thấp / Low noise and stably running fan motor.
- Quạt đấu nối sẵn/ Fans wired to internal terminal box.
- Tùy chọn quạt: EBM/ EBM fan motor option is avaible.
- Điện trở sưởi đấu nối sẵn/ Electric defrost heater wired to internal terminal box.
– Chất lượng đạt tiêu chuẩn Châu Âu. – Đa dạng chủng loại và công suất – Ứng dụng trong kho lạnh, các ngành chế biến thủy hải sản, thực phẩm…
Thông số kỹ thuật dàn lạnh ACR:
Model | Công suất lạnh (Tl1 = 0℃ , DT = 8K) | Công suất lạnh (Tl1 = – 18℃ , DT = 7K) | Diện tích truyền nhiệt | Số lượng cánh quạt |
DD-2.2/12 | 2.86 kW ~ 1.5 HP | 2.2 kW ~ 2.5 HP | 12 m2 | 300 mm x 2 |
DD-2.8/15 | 3.64 kW ~ 2.0 HP | 2.8 kW ~ 3.0 HP | 15 m2 | 300 mm x 2 |
DD-3.7/22 | 4.81 kW ~ 2.5 HP | 3.7 kW ~ 4.0 HP | 22 m2 | 300 mm x 3 |
DD-5.6/30 | 7.28 kW ~ 3.5 HP | 5.6 kW ~ 6.0 HP | 30 m2 | 400 mm x 2 |
DD-7.5/40 | 9.75 kW ~ 5.0 HP | 7.5 kW ~ 7.5 HP | 40 m2 | 400 mm x 2 |
DD-11.2/60 | 14.56 kW ~ 7.5 HP | 11.2 kW ~ 11.0 HP | 60 m2 | 500 mm x 2 |
- Mận Tươi Ngon Quanh Năm Với Kho Lạnh Bảo Quản Mận
- Kho Lạnh Bảo Quản Lê Điều Kiện Lý Tưởng Giữ Nguyên Hương Vị
- Kho Lạnh Bảo Quản Roi An Toàn Và Tiện Lợi- Điện Lạnh Biển Bạc
- Kho Lạnh Là Giải Pháp Hiệu Quả Để Bảo Quản Củ Cải
- Kho Lạnh Bảo Quản Vải Giải Pháp Thông Minh Và Hiệu Quả
- Lợi Ích Của Kho Lạnh Bảo Quản Thịt Trâu Tươi Mát